🔍
Search:
LÒNG BÀN TAY
🌟
LÒNG BÀN TAY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
손 안쪽 전체의 바닥.
1
LÒNG BÀN TAY:
Toàn bộ phần bên trong của bàn tay.
-
-
1
자기 세력이나 영향력이 미치는 범위에 들어오게 만들다.
1
ĐẶT TRONG LÒNG BÀN TAY:
Làm cho đi vào trong phạm vi mà thế lực hay sức ảnh hưởng của bản thân mình tác động tới.
-
-
1
어떤 일에 능숙해져서 의욕과 능률이 오르다.
1
NẮM TRONG LÒNG BÀN TAY:
Trở nên thuần thục trong việc nào đó nên sự hang say và năng suất tăng lên.
-
-
1
어떤 대상이나 사람을 자기 마음대로 자유롭게 다루다.
1
NẮM TRONG LÒNG BÀN TAY:
Điều khiển một đối tượng hay một người nào một cách tự do theo ý mình.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
손등의 반대 부분인 손의 안쪽.
1
LÒNG BÀN TAY, GAN BÀN TAY:
Phía trong của tay là phần ngược lại của mu bàn tay.
-
-
1
가까운 데에 있는 것처럼 분명하게.
1
NHƯ ĐẶT TRONG LÒNG BÀN TAY:
Một cách rõ ràng như ở chỗ gần.
-
-
1
어떤 일에 찬성하거나 좋아하다.
1
(ĐẬP LÒNG BÀN TAY), VỖ TAY:
Thích hay tán thành việc gì đó.
-
Danh từ
-
1
손의 안쪽.
1
MẶT TRONG CỦA BÀN TAY:
Phía trong của bàn tay.
-
2
자기가 가질 수 있거나 권력을 미칠 수 있는 범위.
2
TRONG TAY, LÒNG BÀN TAY:
Phạm vi mà mình có thể có được hoặc có thể tác động quyền lực.
-
☆
Danh từ
-
1
엄지손가락과 다른 네 손가락의 사이.
1
LÒNG BÀN TAY:
Khoảng giữa ngón tay cái và bốn ngón tay khác.
-
2
무엇을 손으로 쥐는 힘.
2
LỰC BÀN TAY, SỨC NẮM GIỮ:
Lực giữ cái gì đó bằng tay.
-
3
어떤 세력이나 영향력이 미치는 범위.
3
TRONG LÒNG BÀN TAY:
Phạm vi mà thế lực nào đó hay sức ảnh hưởng tác động tới.
🌟
LÒNG BÀN TAY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
버릇, 생각, 습관 등이 완전히 굳어지다.
1.
ĂN SÂU, KHẮC SÂU:
Thói quen, suy nghĩ, tập quán… hoàn toàn trở nên vững chắc.
-
2.
손바닥이나 발바닥 등에 굳은살이 생기다.
2.
CHAI, CHAI SẠN:
Xuất hiện thịt cứng ở lòng bàn tay hay lòng bàn chân...
-
None
-
1.
두 손바닥과 발끝으로 몸을 받치고 곧게 뻗쳐 엎드린 자세에서 짚은 팔을 굽혔다 폈다 하는 운동.
1.
SỰ CHỐNG ĐẨY, SỰ HÍT ĐẤT:
Động tác thể dục nâng người bằng cách chống hai mũi chân và hai lòng bàn tay xuống đất để giữ thẳng người, sau đó co cánh tay lại và đẩy ra ở tư thế nằm sấp.
-
☆☆
Động từ
-
1.
손가락을 모두 굽혀 모아 동그랗게 만들다.
1.
NẮM LẠI:
Co và gom hết các ngón tay lại làm cho tròn.
-
2.
어떤 물건을 손가락과 손바닥으로 잡다.
2.
CẦM, NẮM, TÚM LẠI:
Nắm giữ vật gì đó bằng các ngón tay và lòng bàn tay.
-
3.
자기 마음대로 할 수 있는 힘을 가지다.
3.
NẮM GIỮ:
Có sức mạnh để có thể làm theo ý muốn mình.
-
5.
증거 등을 가지다.
5.
CÓ ĐƯỢC:
Có chứng cứ...
-
4.
돈이나 재물 등을 벌거나 가지다.
4.
CÓ ĐƯỢC, NẮM GIỮ:
Kiếm được hay có được những thứ như tiền bạc hay tài sản.
-
Danh từ
-
1.
손가락, 손바닥, 손등에 짧은 바늘을 꽂아 병을 치료하는 의술.
1.
CHÂM CỨU TAY:
Y thuật cắm kim ngắn vào ngón tay, lòng bàn tay, mu bàn tay để chữa bệnh.
-
2.
손가락, 손바닥, 손등에 꽂아 병을 치료하는 짧은 바늘.
2.
KIM CHÂM CỨU:
Kim ngắn mà cắm vào ngón tay, lòng bàn tay, mu bàn tay để chữa bệnh.
-
Động từ
-
1.
불교에서, 두 손바닥을 합하여 마음이 한결같음을 나타내다.
1.
CHẮP TAY, CHẮP TAY LẠY:
Khép hai lòng bàn tay lại với nhau rồi thể hiện sự thành kính trước sau như một trong Phật giáo.
-
☆
Động từ
-
2.
공경하여 모시다. 또는 소중히 대하다.
2.
CUNG KÍNH:
Cung kính phục vụ. Hoặc đối xử một cách quan trọng.
-
4.
가르침이나 명령 등을 소중히 여겨 따르다.
4.
NOI THEO, TUÂN THEO:
Coi trọng và tuân theo sự dạy dỗ hay mệnh lệnh...
-
1.
손바닥으로 물건의 밑을 받쳐 올려 들다.
1.
DÂNG:
Nâng đáy đồ vật bằng lòng bàn tay và đưa lên.
-
☆☆
Động từ
-
1.
두 물체를 맞대어 문지르다.
1.
XOA, CHÀ, CỌ, DỤI:
Áp hai vật thể vào nhau và cọ xát.
-
2.
여러 가지 음식을 한 데 모아 함께 섞다.
2.
TRỘN ĐỀU:
Gom nhiều loại thức ăn lại một chỗ và trộn lẫn.
-
4.
재료를 두 손바닥 사이에 놓고 움직여서 뭉치거나 꼬이는 상태가 되게 하다.
4.
NẮN, VÒ:
Đặt nguyên liệu vào giữa hai lòng bàn tay rồi di chuyển làm trở thành trạng thái dính lại hay được ép lại.
-
5.
사람이 다른 사람의 비위를 맞추거나 아부를 하다.
5.
VAN XIN, DỤ DỖ:
Con người xu nịnh hay chiều lòng người khác.
-
6.
많은 사람 틈에서 부대끼다.
6.
TIẾP XÚC, VA CHẠM:
Đụng chạm trong đám nhiều người.
-
7.
좁은 틈을 헤집거나 비집다.
7.
CHEN:
Rẽ hay chen chỗ chật hẹp.
-
3.
무엇 또는 어디에 기대어 의지하다.
3.
DỰA DẪM:
Dựa dẫm, nương nhờ vào cái gì hay đâu đó.
-
Danh từ
-
1.
색이 다양하고 우는 소리가 아름다워 애완용으로 많이 기르는, 어른 손바닥만 한 크기의 새.
1.
CHIM HOÀNG YẾN:
Một loài chim có màu da dạng, tiếng hót hay, được nuôi nhiều làm thú cảnh, to khoảng bằng lòng bàn tay người lớn.
-
Danh từ
-
1.
손바닥의 살갗에 그어져 있는 금.
1.
ĐƯỜNG CHỈ TAY:
Đường nét hằn trên da của lòng bàn tay.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
가을에 나뭇잎이 노란 색이나 붉은 색으로 변하는 현상. 또는 그렇게 변한 잎.
1.
THU VÀNG, LÁ MÙA THU:
Hiện tượng lá cây chuyển sang màu vàng hay màu đỏ vào mùa thu. Hay lá thay đổi như thế.
-
2.
손바닥 모양의 잎이 가을에 빨갛게 물드는 나무.
2.
CÂY PHONG, CÂY LÁ ĐỎ:
Cây có lá hình như lòng bàn tay nhuốm đỏ vào mùa thu.
-
Danh từ
-
1.
불교에서, 두 손바닥을 합하여 마음이 한결같음을 나타냄. 또는 그런 예법.
1.
SỰ CHẮP TAY, SỰ CHẮP TAY LẠY:
Việc khép hai lòng bàn tay lại với nhau rồi thể hiện sự thành kính trước sau như một trong Phật giáo. Hoặc nghi lễ như vậy.
-
Danh từ
-
1.
젖먹이가 왼손 손바닥에 오른손 집게손가락을 댔다 뗐다 하는 손동작.
1.
Động tác tay mà trẻ còn bú cứ chạm ngón trỏ bàn tay phải vào lòng bàn tay trái rồi lấy ra.
-
Thán từ
-
1.
젖먹이에게 왼손 손바닥에 오른손 집게손가락을 댔다 뗐다 하라고 내는 소리.
1.
해당없음:
Tiếng phát ra bảo trẻ bú sữa hãy chạm ngón tay trỏ của tay phải vào lòng bàn tay trái rồi lấy ra.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
손의 바깥 부분. 손바닥의 반대편.
1.
MU BÀN TAY, LƯNG BÀN TAY:
Mặt ngoài của bàn tay. Phía đối diện với lòng bàn tay.
-
Danh từ
-
1.
손이나 발바닥에 생긴 두껍고 단단하게 된 살.
1.
VẾT CHAI CHÂN, VẾT CHAI TAY:
Phần da dày và cứng sinh ra dưới bàn chân hay trong lòng bàn tay.
-
Danh từ
-
1.
손바닥 크기의 딱딱한 껍질로 싸인 몸통 양 옆으로 다리 8개와 집게발 2개가 붙어 있는 바다 동물.
1.
GHẸ, CON GHẸ:
Động vật biển có thân được bao bọc bởi một vỏ cứng to bằng lòng bàn tay, 2 bên có 8 cẳng và 2 càng.